Đọc nhanh: 试航 (thí hàng). Ý nghĩa là: Chuyến đi thử.
试航 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyến đi thử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试航
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
航›
试›