Đọc nhanh: 试穿 (thí xuyên). Ý nghĩa là: thử nghiệm phù hợp, thử mặc quần áo.
试穿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thử nghiệm phù hợp
fitting trial
✪ 2. thử mặc quần áo
to try wearing clothes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试穿
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 鞋子 要 先 穿 上 试一试 再 买
- Giày thì nên thử trước rồi mua sau.
- 她 试穿 了 西服
- Cô ấy thử mặc vest.
- 我 可以 试穿 这件 裙子 吗 ?
- Tôi có thể mặc thử chiếc váy này không?
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 你 可以 试穿 这件 衣服
- Cậu có thể thử mặc bộ quần áo này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›
试›