Đọc nhanh: 试办 (thí biện). Ý nghĩa là: Đề án thí điểm, để thử cái gì đó, sự thử nghiệm.
试办 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Đề án thí điểm
pilot scheme
✪ 2. để thử cái gì đó
to try sth out
✪ 3. sự thử nghiệm
trial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试办
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 先行 试办
- làm thử trước.
- 一并 办理
- Cùng giải quyết công việc.
- 我要 各种 办法 尝试
- Tôi cần thử các cách.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 我们 试 过 很多 办法
- Chúng tôi đã thử nhiều phương pháp.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
试›