Đọc nhanh: 试射 (thí xạ). Ý nghĩa là: tiến hành một cuộc thử nghiệm tên lửa, thử lửa.
试射 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiến hành một cuộc thử nghiệm tên lửa
to conduct a missile test
✪ 2. thử lửa
to test-fire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试射
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
试›