试作 shì zuò
volume volume

Từ hán việt: 【thí tá】

Đọc nhanh: 试作 (thí tá). Ý nghĩa là: Làm thử. Ví dụ : - 考试作弊 gian dối khi thi cử

Ý Nghĩa của "试作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

试作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm thử

试作是一个汉语词语,读音是shì zuò,是指试着去做,试作的文章。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì

    - gian dối khi thi cử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试作

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì

    - gian dối khi thi cử

  • volume volume

    - 我试 wǒshì zhe gèng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò dàn 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 做作业 zuòzuoyè 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì

    - Chúng tôi làm bài tập để chuẩn bị kỳ thi.

  • volume volume

    - 毕业考试 bìyèkǎoshì 创作 chuàngzuò 成绩优秀 chéngjìyōuxiù

    - Cô ấy có kết quả thi tốt nghiệp môn văn xuất sắc.

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì bèi 发现 fāxiàn le

    - Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.

  • volume volume

    - 作弊 zuòbì zài 考试 kǎoshì 中是 zhōngshì 非常 fēicháng 可耻 kěchǐ de

    - Gian lận trong kỳ thi là rất đáng xấu hổ.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • - 汉语 hànyǔ 考试 kǎoshì 包括 bāokuò 听力 tīnglì 阅读 yuèdú 写作 xiězuò 部分 bùfèn

    - Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao