Đọc nhanh: 试作 (thí tá). Ý nghĩa là: Làm thử. Ví dụ : - 考试作弊 gian dối khi thi cử
试作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm thử
试作是一个汉语词语,读音是shì zuò,是指试着去做,试作的文章。
- 考试 作弊
- gian dối khi thi cử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试作
- 考试 作弊
- gian dối khi thi cử
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 我们 做作业 去 准备 考试
- Chúng tôi làm bài tập để chuẩn bị kỳ thi.
- 她 毕业考试 创作 成绩优秀
- Cô ấy có kết quả thi tốt nghiệp môn văn xuất sắc.
- 他 在 考试 作弊 被 发现 了
- Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.
- 作弊 在 考试 中是 非常 可耻 的
- Gian lận trong kỳ thi là rất đáng xấu hổ.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 汉语 考试 包括 听力 、 阅读 和 写作 部分
- Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
试›