Đọc nhanh: 试药族 (thí dược tộc). Ý nghĩa là: những người tham gia thử nghiệm lâm sàng.
试药族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người tham gia thử nghiệm lâm sàng
people who participate in clinical trials
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试药族
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 你 试过 中药 吗 ?
- Bạn đã thử thuốc Đông y chưa?
- 是 一种 临床试验 阶段 的 抗抑郁 药
- Đó là một loại thuốc chống trầm cảm thử nghiệm
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 这种 新药 正在 进行 临床试验
- Loại thuốc mới đang được thử nghiệm lâm sàng.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
药›
试›