Đọc nhanh: 词律 (từ luật). Ý nghĩa là: từ luật.
词律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ luật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词律
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 严于律己
- kiềm chế bản thân rất nghiêm.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 七律
- Thất luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
词›