Đọc nhanh: 诉诸 (tố chư). Ý nghĩa là: kêu gọi (đối với lý trí, tình cảm, từ thiện, v.v.), dùng đến (một quá trình hành động). Ví dụ : - 我可以把我的喜怒哀乐诉诸笔端。 Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
诉诸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kêu gọi (đối với lý trí, tình cảm, từ thiện, v.v.)
to appeal (to reason, sentiment, charity etc)
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
✪ 2. dùng đến (một quá trình hành động)
to resort to (a course of action)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诉诸
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 他 告诉 我 这个 消息
- Anh ấy đã kể cho tôi tin tức đó.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他 向 法院 递交 了 诉状
- Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
- 他 告诉 我 明天 去 开会
- Anh ấy bảo tôi ngày mai đi họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诉›
诸›