Đọc nhanh: 词人 (từ nhân). Ý nghĩa là: người tài năng văn học, nhà văn của 詞 | 词 [cí] (một loại thơ cổ điển của Trung Quốc).
词人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người tài năng văn học
person of literary talent
✪ 2. nhà văn của 詞 | 词 [cí] (một loại thơ cổ điển của Trung Quốc)
writer of 詞|词 [cí] (a kind of Classical Chinese poem)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词人
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 强词夺理 不能 折服 人
- dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.
- 所以 目击 证人 的 证词 不 可靠
- Đó là lý do tại sao lời khai của nhân chứng là không đáng tin cậy.
- 诗人 当场 赋词 一首
- Nhà thơ soạn một bài từ ngay tại chỗ.
- 有 口才 的 人 善于 用词
- Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 他 的 词 很 打动 人心
- Lời nói của anh ấy rất cảm động.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
词›