Đọc nhanh: 诈冒 (trá mạo). Ý nghĩa là: để yêu cầu quyền sở hữu (của hàng hóa bị đánh cắp).
诈冒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để yêu cầu quyền sở hữu (của hàng hóa bị đánh cắp)
to claim ownership (of stolen goods)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈冒
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 他 得到 了 奸诈 的 名声
- Anh ta nổi tiếng là một kẻ gian trá.
- 他 对 绘画 感冒 得 很
- Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 他 在 旅行 中 染上 了 感冒
- Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
诈›