Đọc nhanh: 识者 (thức giả). Ý nghĩa là: thức giả.
识者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识者
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 这位 儒者 很 有 学识
- Người học trò này rất có học thức.
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
- 识时务者为俊杰
- người biết thời cuộc là người hào kiệt.
- 我识 得 这 本书 的 作者
- Tôi biết tác giả của cuốn sách này.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
识›