识者 shí zhě
volume volume

Từ hán việt: 【thức giả】

Đọc nhanh: 识者 (thức giả). Ý nghĩa là: thức giả.

Ý Nghĩa của "识者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

识者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thức giả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识者

  • volume volume

    - 一般 yìbān 不会 búhuì gěi 参与者 cānyùzhě 造成 zàochéng 伤害 shānghài

    - Thường không gây chấn thương cho người tham gia.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 记者 jìzhě 报道 bàodào le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Một vị phóng viên đưa tin.

  • volume volume

    - 常言道 chángyándào 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 儒者 rúzhě hěn yǒu 学识 xuéshí

    - Người học trò này rất có học thức.

  • volume volume

    - 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - cờ đến tay ai nấy phất.

  • volume volume

    - 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - người biết thời cuộc là người hào kiệt.

  • volume volume

    - 我识 wǒshí zhè 本书 běnshū de 作者 zuòzhě

    - Tôi biết tác giả của cuốn sách này.

  • volume volume

    - 一者 yīzhě shì de 朋友 péngyou

    - Một trong số đó là bạn của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao