Đọc nhanh: 识数 (thức số). Ý nghĩa là: tính toán, đánh số, để biết cách đếm và tính tổng.
识数 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán
numeracy
✪ 2. đánh số
numerate
✪ 3. để biết cách đếm và tính tổng
to know how to count and do sums
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识数
- 一面之识
- Mới quen.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
- 在 数学课 上 , 我们 学习 了 有关 直角 的 知识
- Trong lớp toán, chúng ta đã học những kiến thức về góc vuông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
识›