Đọc nhanh: 证章 (chứng chương). Ý nghĩa là: huy hiệu; phù hiệu.
证章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huy hiệu; phù hiệu
学校、机关、团体发给本单位人员证明身分的标志,多用金属制成,佩在胸前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证章
- 事实 能证 他 的 清白
- Thực tế có thể chứng minh sự trong sạch của anh ấy.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 由于 违章 , 交通警 扣留 了 他 的 驾驶证
- vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
证›