Đọc nhanh: 访客 (phỏng khách). Ý nghĩa là: khách thăm quan. Ví dụ : - 城堡今天来了访客 Hôm nay chúng tôi có một vị khách đến thăm lâu đài.
访客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách thăm quan
visitor
- 城堡 今天 来 了 访客
- Hôm nay chúng tôi có một vị khách đến thăm lâu đài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访客
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 城堡 今天 来 了 访客
- Hôm nay chúng tôi có một vị khách đến thăm lâu đài.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 我们 在 门口 传达 访客
- Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 她 去 公司 访 客户 的 反馈
- Cô ấy đến công ty để tư vấn phản hồi từ khách hàng.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
访›