Đọc nhanh: 论罪 (luận tội). Ý nghĩa là: luận tội; xử tội; định tội. Ví dụ : - 依法论罪。 chiếu theo pháp luật mà định tội.. - 按贪污论罪。 luận tội tham ô.
论罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luận tội; xử tội; định tội
判定罪行
- 依法 论罪
- chiếu theo pháp luật mà định tội.
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论罪
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 依法 论罪
- chiếu theo pháp luật mà định tội.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 犯法 的 人会 按罪 论处
- Người phạm pháp sẽ bị xử lý theo tội.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
论›