Đọc nhanh: 讲稿 (giảng cảo). Ý nghĩa là: bài giảng; bản thảo (để nói). Ví dụ : - 我在提词器里输入了一篇新的讲稿 Tôi đã đưa ra bài phát biểu mới cho máy chụp ảnh từ xa.
讲稿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài giảng; bản thảo (để nói)
(讲稿儿) 讲演、报告或教课前所写的底稿
- 我 在 提词 器里 输入 了 一篇 新 的 讲稿
- Tôi đã đưa ra bài phát biểu mới cho máy chụp ảnh từ xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲稿
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 演讲稿 已经 修改 好 了
- Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
- 她 手忙脚乱 地 翻找 讲稿
- Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 不讲情面
- không nể mặt.
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 我 在 提词 器里 输入 了 一篇 新 的 讲稿
- Tôi đã đưa ra bài phát biểu mới cho máy chụp ảnh từ xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稿›
讲›