xùn
volume volume

Từ hán việt: 【tấn】

Đọc nhanh: (tấn). Ý nghĩa là: tin tức; thông tin; tin nhắn, hỏi han; hỏi thăm, thẩm vấn. Ví dụ : - 传来一个好讯。 Có một tin tốt truyền đến.. - 得到重要的讯。 Nhận được thông tin quan trọng.. - 有紧急的讯儿。 Có một tin khẩn cấp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin tức; thông tin; tin nhắn

消息; 信息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 传来 chuánlái 一个 yígè 好讯 hǎoxùn

    - Có một tin tốt truyền đến.

  • volume volume

    - 得到 dédào 重要 zhòngyào de xùn

    - Nhận được thông tin quan trọng.

  • volume volume

    - yǒu 紧急 jǐnjí de xùn ér

    - Có một tin khẩn cấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hỏi han; hỏi thăm

询问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī xùn 学生 xuésheng 情况 qíngkuàng

    - Giáo viên hỏi thăm tình hình học sinh.

  • volume volume

    - xùn 事情 shìqing 经过 jīngguò

    - Anh ấy hỏi han tôi chuyện gì đã xảy ra.

✪ 2. thẩm vấn

审讯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 审讯 shěnxùn

    - Đang tiến hành thẩm vấn.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 展开 zhǎnkāi 审讯 shěnxùn

    - Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.

  • volume volume

    - bèi dài 审讯 shěnxùn

    - Anh ấy bị đưa đi thẩm vấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 变频器 biànpínqì jiāng 无线电 wúxiàndiàn 讯号 xùnhào cóng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ 转换成 zhuǎnhuànchéng lìng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ de 电子装置 diànzǐzhuāngzhì

    - Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 通讯 tōngxùn 方式 fāngshì jiào 单一 dānyī

    - Phương thức truyền tin thời cổ đại khá đơn giản.

  • volume volume

    - 音讯 yīnxùn duàn le

    - không có tin tức gì nữa

  • volume volume

    - 周公子 zhōugōngzǐ 高调 gāodiào 宣布 xuānbù 婚讯 hūnxùn jiāng 高圣远 gāoshèngyuǎn 年底 niándǐ 领证 lǐngzhèng 结婚 jiéhūn

    - Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.

  • volume volume

    - 发出 fāchū 总攻击 zǒnggōngjī de 讯号 xùnhào

    - gửi tín hiệu tổng tấn công.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 通讯 tōngxùn 迅速 xùnsù 传递 chuándì xīn 消息 xiāoxi

    - Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.

  • volume volume

    - xùn 事情 shìqing 经过 jīngguò

    - Anh ấy hỏi han tôi chuyện gì đã xảy ra.

  • volume volume

    - 偷走 tōuzǒu 钱包 qiánbāo de 那个 nàgè rén de 通讯录 tōngxùnlù 拿走 názǒu le

    - Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:丶フフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNJ (戈女弓十)
    • Bảng mã:U+8BAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao