Đọc nhanh: 参议员 (tham nghị viên). Ý nghĩa là: thượng nghị sĩ, thượng nghị viên. Ví dụ : - 我来见参议员 Tôi đến đây để gặp thượng nghị sĩ.
参议员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thượng nghị sĩ
senator
- 我来 见 参议员
- Tôi đến đây để gặp thượng nghị sĩ.
✪ 2. thượng nghị viên
参议院的成员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参议员
- 每个 社团 成员 都 要 参加 会议
- Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 我来 见 参议员
- Tôi đến đây để gặp thượng nghị sĩ.
- 我 想 找 谢里丹 参议员
- Tôi đang gọi cho Thượng nghị sĩ Sheridan.
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
- 离 参议员 远 一点
- Tránh xa thượng nghị sĩ.
- 霍金斯 参议员 去世 了
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã chết.
- 霍金斯 参议员 已经 像 太阳 鱼
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
员›
议›