Đọc nhanh: 市议员 (thị nghị viên). Ý nghĩa là: người làm nghề bán rong, ủy viên hội đồng thành phố, ủy viên hội đồng thị trấn. Ví dụ : - 比利·迪扮演一名市议员 Billy Dee là một người bán hàng rong
市议员 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người làm nghề bán rong
alderman
- 比利 · 迪 扮演 一名 市议员
- Billy Dee là một người bán hàng rong
✪ 2. ủy viên hội đồng thành phố
city councilor
✪ 3. ủy viên hội đồng thị trấn
town councilor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市议员
- 比利 · 迪 扮演 一名 市议员
- Billy Dee là một người bán hàng rong
- 市民 们 向 政府 抗议 新 政策
- Dân chúng đã phản đối quyết định mới của chính quyền.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 委员会 开始 讨论 之前 , 先 宣读 了 上次 的 会议记录
- Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.
- 大选 後 有 几位 新 议员 脱颖而出
- Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
市›
议›