Đọc nhanh: 议会制 (nghị hội chế). Ý nghĩa là: chế độ đại nghị.
议会制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ đại nghị
见〖代仪制〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议会制
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 抵制 会议 的 召开
- ngăn chặn triệu tập hội nghị.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 这届 国会 结束 时 , 好几个 议案 制定 成为 法律
- Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.
- 上司 在 会议 上 发言
- Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
制›
议›