Đọc nhanh: 议价 (nghị giá). Ý nghĩa là: mặc cả; thương lượng giá cả.
议价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cả; thương lượng giá cả
买卖双方或同业共同议定货品价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议价
- 当面 议定 价款
- ngã giá ngay tại chỗ
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 上议院
- thượng nghị viện
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 双方 协议 , 提高 收购价格
- hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 他 的 建议 很 有 价值
- Lời khuyên của ông rất có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
议›