Đọc nhanh: 起讫 (khởi ngật). Ý nghĩa là: thời gian diễn ra; bắt đầu và kết thúc. Ví dụ : - 会议的起讫时间已经确定了。 Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.. - 请确认会议的起讫日期。 Vui lòng kiểm tra lại ngày giờ của cuộc họp.
起讫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian diễn ra; bắt đầu và kết thúc
开始和终结
- 会议 的 起讫 时间 已经 确定 了
- Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.
- 请 确认 会议 的 起讫 日期
- Vui lòng kiểm tra lại ngày giờ của cuộc họp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起讫
✪ 1. Chủ ngữ + 的起讫为 + Thời gian
- 活动 的 起讫 为 下午 2 点到 4 点
- Hoạt động diễn ra từ 2 giờ đến 4 giờ chiều.
- 考试 的 起讫 为 上午 9 点到 11 点
- Thời gian làm bài thi là từ 9h đến 11h sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起讫
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 请 确认 会议 的 起讫 日期
- Vui lòng kiểm tra lại ngày giờ của cuộc họp.
- 会议 的 起讫 时间 已经 确定 了
- Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.
- 活动 的 起讫 为 下午 2 点到 4 点
- Hoạt động diễn ra từ 2 giờ đến 4 giờ chiều.
- 考试 的 起讫 为 上午 9 点到 11 点
- Thời gian làm bài thi là từ 9h đến 11h sáng.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讫›
起›