两讫 liǎng qì
volume volume

Từ hán việt: 【lưỡng ngật】

Đọc nhanh: 两讫 (lưỡng ngật). Ý nghĩa là: hai bên thoả thuận xong; hai bên tiền trao cháo múc; đã thanh toán xong (trong buôn bán). Ví dụ : - 货款两讫。 hai bên đã thoả thuận xong về tiền hàng.

Ý Nghĩa của "两讫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

两讫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hai bên thoả thuận xong; hai bên tiền trao cháo múc; đã thanh toán xong (trong buôn bán)

商业用语, 指卖方已将货付清, 买方已将款付清, 交易手续已了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 货款 huòkuǎn 两讫 liǎngqì

    - hai bên đã thoả thuận xong về tiền hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两讫

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - 三盘 sānpán què yǒu 两盘 liǎngpán shì

    - chơi ba ván cờ, hoà hai ván.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān yǒu 两股 liǎnggǔ dào

    - Lên núi có hai con đường.

  • volume volume

    - 货款 huòkuǎn 两讫 liǎngqì

    - hai bên đã thoả thuận xong về tiền hàng.

  • volume volume

    - 鸡有 jīyǒu 两个 liǎnggè 胸腔 xiōngqiāng

    - Con gà có hai khoang ngực.

  • volume volume

    - sān 停儿 tíngér le liǎng 停儿 tíngér hái 剩一 shèngyī 停儿 tíngér

    - ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.

  • volume volume

    - 三天打鱼 sāntiāndǎyú 两天晒网 liǎngtiānshàiwǎng

    - 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.

  • volume volume

    - 上学时 shàngxuéshí 我要 wǒyào 经过 jīngguò 两个 liǎnggè

    - Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVON (戈女人弓)
    • Bảng mã:U+8BAB
    • Tần suất sử dụng:Thấp