讨论会 tǎolùn huì
volume volume

Từ hán việt: 【thảo luận hội】

Đọc nhanh: 讨论会 (thảo luận hội). Ý nghĩa là: diễn đàn thảo luận, hội nghị chuyên đề. Ví dụ : - 在学术讨论会上,专家们各抒己见,取长补短。 Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

Ý Nghĩa của "讨论会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讨论会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. diễn đàn thảo luận

discussion forum

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

✪ 2. hội nghị chuyên đề

symposium

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨论会

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 掀起 xiānqǐ le 社会 shèhuì de 讨论 tǎolùn

    - Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.

  • volume volume

    - 提请 tíqǐng 大会 dàhuì 讨论 tǎolùn 通过 tōngguò

    - đưa ra để cho đại hội thảo luận thông qua.

  • volume volume

    - yào 邀请 yāoqǐng 专家 zhuānjiā 出席 chūxí 此次 cǐcì 学术 xuéshù 讨论会 tǎolùnhuì

    - Cô ấy muốn mời chuyên gia về tham dự cuộc thảo luận học thuật lần này.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 讨论 tǎolùn le xīn 项目 xiàngmù de 计划 jìhuà

    - Hội nghị bàn về kế hoạch dự án mới.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái jiǎng de zài 会上 huìshàng shuō 说道 shuōdào dào ràng 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 讨论 tǎolùn

    - anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 留待 liúdài 下次 xiàcì 会议 huìyì 讨论 tǎolùn

    - mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • - 我们 wǒmen zài 会议 huìyì shàng 讨论 tǎolùn 问题 wèntí bìng 提出 tíchū le xīn de 建议 jiànyì

    - Chúng tôi đã thảo luận vấn đề trong cuộc họp và đưa ra những đề xuất mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao