Đọc nhanh: 讨扰 (thảo nhiễu). Ý nghĩa là: Tôi xin làm phiền bạn, Tôi xâm phạm lòng hiếu khách của bạn, Cám ơn lòng hiếu khách của bạn!.
讨扰 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi xin làm phiền bạn
I beg to disturb you
✪ 2. Tôi xâm phạm lòng hiếu khách của bạn
I trespass on your hospitality
✪ 3. Cám ơn lòng hiếu khách của bạn!
Thank you for your hospitality!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨扰
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 今天 的 讨论 到此为止
- Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›
讨›