Đọc nhanh: 讨俏 (thảo tiếu). Ý nghĩa là: hoạt bát; dí dỏm (trong biểu diễn, hoặc làm việc.).
讨俏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt bát; dí dỏm (trong biểu diễn, hoặc làm việc.)
(艺术表演、做事) 使人觉得俏皮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨俏
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 他们 决定 刹车 讨论
- Họ quyết định ngừng thảo luận.
- 骑士 们 在 小 酒店 里 会合 , 讨论 他们 的 计划
- Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 他 亲自 参与 了 讨论
- Ông đích thân tham gia thảo luận.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
- 他们 一面 走 , 一面 讨论 问题
- Họ vừa đi vừa thảo luận câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俏›
讨›