Đọc nhanh: 讨亲 (thảo thân). Ý nghĩa là: lấy vợ; kết hôn.
讨亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy vợ; kết hôn
娶亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨亲
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 他 亲自 参与 了 讨论
- Ông đích thân tham gia thảo luận.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
讨›