Đọc nhanh: 讨 (thảo). Ý nghĩa là: sửa; chỉnh; trị, thảo phạt; đánh dẹp; trị tội, lên án. Ví dụ : - 你们应该讨治这项政策。 Các bạn nên sửa đổi chính sách này.. - 这个项目需要讨治一下。 Dự án này cần được chỉnh sửa một chút.. - 国王下令去讨伐。 Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.
讨 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. sửa; chỉnh; trị
治理;整治
- 你们 应该 讨治 这项 政策
- Các bạn nên sửa đổi chính sách này.
- 这个 项目 需要 讨治 一下
- Dự án này cần được chỉnh sửa một chút.
✪ 2. thảo phạt; đánh dẹp; trị tội
出兵攻打
- 国王 下令 去 讨伐
- Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.
- 皇帝 下令 征讨 敌人
- Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. lên án
公开谴责
- 大家 讨 他 的 恶行
- Mọi người lên án hành vi xấu của hắn.
- 公开 讨 这种 做法
- Công khai lên án cách làm này.
✪ 4. nghiên cứu; thảo luận; bàn luận
研究;商议
- 他 在 探讨 新 技术
- Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.
- 我 在 探讨 哲学 问题
- Tôi đang nghiên cứu vấn đề triết học.
✪ 5. xin; đòi; thỉnh cầu
索要;请求
- 我 想 讨教 你 的 意见
- Tôi muốn xin ý kiến của bạn.
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
✪ 6. lấy; cưới
娶
- 他 讨 了 个 漂亮 媳妇
- Anh ấy cưới được một cô vợ xinh đẹp.
- 他 终于 讨 到 妻子
- Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.
✪ 7. làm cho; khiến cho
引起;招惹
- 她 的 笑容 讨人喜欢
- Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.
- 她 的话 很 讨人嫌
- Lời nói của cô ấy rất khiến người khác ghét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨
- 他们 决定 刹车 讨论
- Họ quyết định ngừng thảo luận.
- 骑士 们 在 小 酒店 里 会合 , 讨论 他们 的 计划
- Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 他 亲自 参与 了 讨论
- Ông đích thân tham gia thảo luận.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
- 他们 一面 走 , 一面 讨论 问题
- Họ vừa đi vừa thảo luận câu hỏi.
- 他们 又 开始 讨论 了
- Họ lại bắt đầu thảo luận rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讨›