tǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thảo】

Đọc nhanh: (thảo). Ý nghĩa là: sửa; chỉnh; trị, thảo phạt; đánh dẹp; trị tội, lên án. Ví dụ : - 你们应该讨治这项政策。 Các bạn nên sửa đổi chính sách này.. - 这个项目需要讨治一下。 Dự án này cần được chỉnh sửa một chút.. - 国王下令去讨伐。 Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. sửa; chỉnh; trị

治理;整治

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen 应该 yīnggāi 讨治 tǎozhì 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè

    - Các bạn nên sửa đổi chính sách này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 讨治 tǎozhì 一下 yīxià

    - Dự án này cần được chỉnh sửa một chút.

✪ 2. thảo phạt; đánh dẹp; trị tội

出兵攻打

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国王 guówáng 下令 xiàlìng 讨伐 tǎofá

    - Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì 下令 xiàlìng 征讨 zhēngtǎo 敌人 dírén

    - Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 征讨 zhēngtǎo 叛军 pànjūn

    - Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. lên án

公开谴责

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā tǎo de 恶行 èxíng

    - Mọi người lên án hành vi xấu của hắn.

  • volume volume

    - 公开 gōngkāi tǎo 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - Công khai lên án cách làm này.

✪ 4. nghiên cứu; thảo luận; bàn luận

研究;商议

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 探讨 tàntǎo xīn 技术 jìshù

    - Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.

  • volume volume

    - zài 探讨 tàntǎo 哲学 zhéxué 问题 wèntí

    - Tôi đang nghiên cứu vấn đề triết học.

✪ 5. xin; đòi; thỉnh cầu

索要;请求

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 讨教 tǎojiào de 意见 yìjiàn

    - Tôi muốn xin ý kiến của bạn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī pài rén 讨债 tǎozhài le

    - Công ty đã cử người đi đòi nợ.

✪ 6. lấy; cưới

Ví dụ:
  • volume volume

    - tǎo le 漂亮 piàoliàng 媳妇 xífù

    - Anh ấy cưới được một cô vợ xinh đẹp.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú tǎo dào 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.

✪ 7. làm cho; khiến cho

引起;招惹

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 讨人喜欢 tǎorénxǐhuan

    - Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn 讨人嫌 tǎorénxián

    - Lời nói của cô ấy rất khiến người khác ghét.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 刹车 shāchē 讨论 tǎolùn

    - Họ quyết định ngừng thảo luận.

  • volume volume

    - 骑士 qíshì men zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 会合 huìhé 讨论 tǎolùn 他们 tāmen de 计划 jìhuà

    - Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 关门 guānmén 讨论 tǎolùn tīng 外界 wàijiè 意见 yìjiàn

    - Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 亲自 qīnzì 参与 cānyù le 讨论 tǎolùn

    - Ông đích thân tham gia thảo luận.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí 宣布 xuānbù 讨论 tǎolùn 结束 jiéshù

    - Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.

  • volume volume

    - wèi 这笔 zhèbǐ qián 已经 yǐjīng 催讨 cuītǎo le 一年 yīnián bàn

    - Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi vừa thảo luận câu hỏi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòu 开始 kāishǐ 讨论 tǎolùn le

    - Họ lại bắt đầu thảo luận rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao