Đọc nhanh: 订单量 (đính đơn lượng). Ý nghĩa là: Số lượng đặt hàng.
订单量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số lượng đặt hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订单量
- 如果 你 想 下 订单 办公室 在 前面
- Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 招商 单位 与 企业 签订 的 招商 协议书
- Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.
- 对不起 。 请问 你 的 订单号 是 多少 ?
- Xin lỗi. Xin hỏi số thứ tự của bạn là bao nhiêu?
- 订单 上 需要 标明 商品 的 数量 及 单位
- Trên đơn hàng cần ghi rõ số lượng và đơn vị của sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
订›
量›