订单量 dìngdān liàng
volume volume

Từ hán việt: 【đính đơn lượng】

Đọc nhanh: 订单量 (đính đơn lượng). Ý nghĩa là: Số lượng đặt hàng.

Ý Nghĩa của "订单量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

订单量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Số lượng đặt hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订单量

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ xiǎng xià 订单 dìngdān 办公室 bàngōngshì zài 前面 qiánmiàn

    - Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 订单 dìngdān 沓至 tàzhì

    - Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.

  • volume volume

    - de 力量 lìliàng hěn 单薄 dānbó

    - Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.

  • volume volume

    - 力求 lìqiú 提高 tígāo 单位 dānwèi 面积 miànjī 产量 chǎnliàng

    - Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • volume volume

    - 招商 zhāoshāng 单位 dānwèi 企业 qǐyè 签订 qiāndìng de 招商 zhāoshāng 协议书 xiéyìshū

    - Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 对不起 duìbùqǐ 请问 qǐngwèn de 订单号 dìngdānhào shì 多少 duōshǎo

    - Xin lỗi. Xin hỏi số thứ tự của bạn là bao nhiêu?

  • - 订单 dìngdān shàng 需要 xūyào 标明 biāomíng 商品 shāngpǐn de 数量 shùliàng 单位 dānwèi

    - Trên đơn hàng cần ghi rõ số lượng và đơn vị của sản phẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao