Đọc nhanh: 计算机软件出租 (kế toán cơ nhuyễn kiện xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê phần mềm máy tính.
计算机软件出租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho thuê phần mềm máy tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机软件出租
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 他 打算 把 这块 地 出租
- Anh ấy dự định cho thuê mảnh ruộng này.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 她 对 计算机操作 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
- 出租车 司机 每天 都 在 城市 里 跑 得 很快
- Tài xế taxi mỗi ngày đều lái rất nhanh trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
出›
机›
租›
算›
计›
软›