Đọc nhanh: 计算机软件安装 (kế toán cơ nhuyễn kiện an trang). Ý nghĩa là: dịch vụ cài đặt phần mềm máy tính.
计算机软件安装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ cài đặt phần mềm máy tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机软件安装
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 我 需要 安装 这个 软件
- Tôi cần cài đặt phần mềm này.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
安›
机›
算›
装›
计›
软›