警辟 jǐng pì
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh tịch】

Đọc nhanh: 警辟 (cảnh tịch). Ý nghĩa là: sâu sắc, thấu đáo và cảm động.

Ý Nghĩa của "警辟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

警辟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sâu sắc, thấu đáo và cảm động

profound, thorough and moving

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警辟

  • volume volume

    - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • volume volume

    - 鸿蒙初辟 hóngméngchūpì

    - thời hồng hoang

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 伪钞 wěichāo bèi 警察 jǐngchá 发现 fāxiàn le

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 听到 tīngdào 警报声 jǐngbàoshēng 一哄而散 yīhòngérsàn

    - Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开辟 kāipì xīn 道路 dàolù

    - Họ mở ra con đường mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn 航线 hángxiàn

    - Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn de 业务 yèwù

    - Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.

  • volume volume

    - 假装 jiǎzhuāng 警察 jǐngchá 吓唬 xiàhǔ le 小孩 xiǎohái

    - Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin: Bì , Mǐ , Pī , Pì
    • Âm hán việt: Bách , Bễ , Phích , Thí , Tích , Tịch , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SRYTJ (尸口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9F
    • Tần suất sử dụng:Cao