警械 jǐng xiè
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh giới】

Đọc nhanh: 警械 (cảnh giới). Ý nghĩa là: thiết bị cảnh sát. Ví dụ : - 甩棍最早作为一款警用自卫警械使用。 Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.

Ý Nghĩa của "警械" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

警械 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiết bị cảnh sát

police gear

Ví dụ:
  • volume volume

    - 甩棍 shuǎigùn 最早 zuìzǎo 作为 zuòwéi 一款 yīkuǎn 警用 jǐngyòng 自卫 zìwèi 警械 jǐngxiè 使用 shǐyòng

    - Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警械

  • volume volume

    - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 伪钞 wěichāo bèi 警察 jǐngchá 发现 fāxiàn le

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.

  • volume volume

    - 原本 yuánběn 希望 xīwàng 继续 jìxù dāng 全职 quánzhí 警官 jǐngguān

    - Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 听到 tīngdào 警报声 jǐngbàoshēng 一哄而散 yīhòngérsàn

    - Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.

  • volume volume

    - 简爱 jiǎnài 比做 bǐzuò 机械战警 jīxièzhànjǐng 实在 shízài tài 爆笑 bàoxiào le

    - Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì 配合 pèihé 警方 jǐngfāng 调查 diàochá

    - Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng xiàng 机械战警 jīxièzhànjǐng 一样 yīyàng

    - Bạn không thể làm điều đó Robocop.

  • volume volume

    - 甩棍 shuǎigùn 最早 zuìzǎo 作为 zuòwéi 一款 yīkuǎn 警用 jǐngyòng 自卫 zìwèi 警械 jǐngxiè 使用 shǐyòng

    - Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一丨ノ丶一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DIT (木戈廿)
    • Bảng mã:U+68B0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao