Đọc nhanh: 警标 (cảnh tiêu). Ý nghĩa là: phao, điểm đánh dấu điều hướng.
警标 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phao
buoy
✪ 2. điểm đánh dấu điều hướng
navigation marker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警标
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
警›