shì
volume volume

Từ hán việt: 【thệ】

Đọc nhanh: (thệ). Ý nghĩa là: thề; tuyên thệ, lời thề. Ví dụ : - 我誓要达成目标。 Tôi thề sẽ đạt được mục tiêu.. - 她誓要努力学习。 Cô ấy thề sẽ học tập chăm chỉ.. - 我誓不放弃梦想。 Tôi thề sẽ không từ bỏ ước mơ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thề; tuyên thệ

表示决心依照说的话实行; 发誓

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Tôi thề sẽ đạt được mục tiêu.

  • volume volume

    - shì yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Cô ấy thề sẽ học tập chăm chỉ.

  • volume volume

    - shì 放弃 fàngqì 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi thề sẽ không từ bỏ ước mơ.

  • volume volume

    - 我誓 wǒshì 我会 wǒhuì ài 一辈子 yībèizi

    - Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời thề

表示决心的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 誓言 shìyán

    - Đây là lời thề của anh ấy.

  • volume volume

    - zhè 誓言 shìyán ràng rén hěn 感动 gǎndòng

    - Lời thề này làm cho người ta rất cảm động.

  • volume volume

    - 誓言 shìyán 铭记 míngjì 于心 yúxīn

    - Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 发誓 fāshì yào 报仇雪恨 bàochóuxuěhèn

    - Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.

  • volume volume

    - 发誓 fāshì yào le 伤害 shānghài de rén

    - Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.

  • volume volume

    - 发誓 fāshì yào 减肥 jiǎnféi 成功 chénggōng

    - Cô ấy hứa sẽ giảm cân thành công.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 发誓 fāshì duì suǒ 发生 fāshēng de shì 缄口不言 jiānkǒubùyán

    - Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.

  • volume volume

    - 骑士 qíshì men 宣誓 xuānshì 至死 zhìsǐ 效忠 xiàozhōng

    - Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men 宣誓 xuānshì 效忠国家 xiàozhōngguójiā

    - Các binh sĩ tuyên thệ trung thành với quốc gia.

  • volume volume

    - 天主教 tiānzhǔjiào 神父 shénfù 发誓 fāshì 结婚 jiéhūn

    - Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.

  • volume volume

    - 佛家弟子 fójiādìzǐ de 誓愿 shìyuàn shì 普渡众生 pǔdùzhòngshēng

    - Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thệ
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QLYMR (手中卜一口)
    • Bảng mã:U+8A93
    • Tần suất sử dụng:Cao