Đọc nhanh: 言说 (ngôn thuyết). Ý nghĩa là: để tham khảo, Nói về. Ví dụ : - 与其无法言说,不如一小而过 与其无法释怀,不如安然自若 Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
言说 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tham khảo
to refer to
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
✪ 2. Nói về
to speak of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言说
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 出言不逊 ( 说话 不 客气 )
- nói năng không khách sáo.
- 出言有章 ( 说话 有条理 )
- nói năng mạch lạc.
- 也许 是 看 多 了 言情小说
- Có lẽ cô ấy đọc nhiều tiểu thuyết lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
说›