yán
volume volume

Từ hán việt: 【ngôn.ngân】

Đọc nhanh: (ngôn.ngân). Ý nghĩa là: lời; ngôn; lời nói, chữ; lời; câu văn, họ Ngôn. Ví dụ : - 语言是沟通的工具。 Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.. - 她引用了一句名言。 Cô ấy đã trích dẫn một câu danh ngôn.. - 每个言都很重要。 Mỗi chữ đều rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lời; ngôn; lời nói

所说的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 语言 yǔyán shì 沟通 gōutōng de 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.

  • volume volume

    - 引用 yǐnyòng le 一句 yījù 名言 míngyán

    - Cô ấy đã trích dẫn một câu danh ngôn.

✪ 2. chữ; lời; câu văn

汉语的一句话或一个字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè yán dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Mỗi chữ đều rất quan trọng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yán 怎么 zěnme xiě

    - Chữ này viết như thế nào?

✪ 3. họ Ngôn

Ví dụ:
  • volume volume

    - yán 女士 nǚshì hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cô Ngôn rất thân thiện.

  • volume volume

    - yán 叔叔 shūshu 非常 fēicháng 和善 héshàn

    - Chú Ngôn rất hiền lành.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 不苟言笑 bùgǒuyánxiào

    - Cô ấy không bao giờ nói đùa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 言之有理 yánzhīyǒulǐ

    - Anh ấy thích nói chuyện có lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 七言诗 qīyánshī de 源流 yuánliú

    - nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.

  • volume volume

    - 一言蔽之 yīyánbìzhī 核心 héxīn 要点 yàodiǎn

    - Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé jiù 出走 chūzǒu

    - đang yên đang lành bỗng rời đi

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 沉默寡言 chénmòguǎyán 就是 jiùshì 别人 biérén wèn 回答 huídá shì 片言只字 piànyánzhīzì

    - Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī zài 会议 huìyì shàng 发言 fāyán

    - Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa