Đọc nhanh: 解码器 (giải mã khí). Ý nghĩa là: người giải mã. Ví dụ : - 用"解码器"交换罪证录像 Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
解码器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người giải mã
decoder
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解码器
- 肝脏 是 身体 的 解毒 器官
- Gan là cơ quan giải độc của cơ thể.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 灌篮 怎么 能 解除 核武器
- Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他 成功 破解 了 密码
- Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
- 这 就 解释 了 他 是 怎么 拿到 医疗器械 的 了
- Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.
- 老板 起码 会 给 我们 解释
- Ông chủ ít nhất sẽ giải thích cho chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
码›
解›