Đọc nhanh: 解放运动 (giải phóng vận động). Ý nghĩa là: Phong trào giải phóng. Ví dụ : - 超过三十起"民族解放运动"的活动有关 Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.
解放运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong trào giải phóng
liberation movement
- 超过 三十 起 民族 解放运动 的 活动 有关
- Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解放运动
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 这个 公司 在 解放 劳动力
- Công ty này đang giải phóng lực lượng lao động.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 运动 可以 让 人 放松
- Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.
- 运动 后 我 放松 下来
- Tôi thư giãn sau khi tập thể dục.
- 超过 三十 起 民族 解放运动 的 活动 有关
- Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.
- 解放前 物价飞涨 , 人心浮动
- trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
放›
解›
运›