Đọc nhanh: 解头 (giải đầu). Ý nghĩa là: giải đầu.
解头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解头
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 我 找到 了 解决问题 的 头绪
- Tôi đã tìm ra manh mối để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
解›