Đọc nhanh: 角钉 (giác đinh). Ý nghĩa là: brad, khung góc (để cố định góc của khung ảnh, v.v.).
角钉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. brad
✪ 2. khung góc (để cố định góc của khung ảnh, v.v.)
corner bracket (for securing the corner of a picture frame etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角钉
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 临界角
- góc chiết xạ.
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
角›
钉›