Đọc nhanh: 角儿 (giác nhi). Ý nghĩa là: diễn viên ưu tú (cách gọi theo thói quen trong giới kinh kịch). Ví dụ : - 她不是什么名角儿 Cô ấy không phải là người nổi tiếng
角儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn viên ưu tú (cách gọi theo thói quen trong giới kinh kịch)
角儿:戏曲行内对演员的尊称
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角儿
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 墙角 儿
- Góc tường.
- 把 墙角 儿站 着
- Đứng nép vào góc tường
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
- 她 喜欢 问 犄角 旮旯儿 的 问题
- Cô ta hay hỏi mấy câu hỏi linh tinh
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
角›