角儿 jiǎo er
volume volume

Từ hán việt: 【giác nhi】

Đọc nhanh: 角儿 (giác nhi). Ý nghĩa là: diễn viên ưu tú  (cách gọi theo thói quen trong giới kinh kịch). Ví dụ : - 她不是什么名角儿 Cô ấy không phải là người nổi tiếng

Ý Nghĩa của "角儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

角儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. diễn viên ưu tú  (cách gọi theo thói quen trong giới kinh kịch)

角儿:戏曲行内对演员的尊称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不是 búshì 什么 shénme 名角儿 míngjuéer

    - Cô ấy không phải là người nổi tiếng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角儿

  • volume volume

    - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • volume volume

    - 墙角 qiángjiǎo ér

    - Góc tường.

  • volume volume

    - 墙角 qiángjiǎo 儿站 érzhàn zhe

    - Đứng nép vào góc tường

  • volume volume

    - 胡同 hútòng 角儿 jiǎoér 有家 yǒujiā 早点 zǎodiǎn

    - đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm

  • volume volume

    - 不是 búshì 什么 shénme 名角儿 míngjuéer

    - Cô ấy không phải là người nổi tiếng

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan wèn 犄角 jījiǎo 旮旯儿 gāláer de 问题 wèntí

    - Cô ta hay hỏi mấy câu hỏi linh tinh

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 角落 jiǎoluò 旮旮旯旯 gāgālálá ér dōu 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng le

    - mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ

  • volume volume

    - 情绪低落 qíngxùdīluò shí 换个 huàngè 角度 jiǎodù xiǎng 可能 kěnéng huì 开心 kāixīn 一点儿 yīdiǎner

    - Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao