Đọc nhanh: 视屏 (thị bình). Ý nghĩa là: màn hình (của TV, máy tính, v.v.).
视屏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn hình (của TV, máy tính, v.v.)
screen (of a TV, computer etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视屏
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 东海岛 是 广州湾 的 屏蔽
- đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.
- 我 的 视线 紧盯 电脑屏幕
- Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 她 注视 着 电脑屏幕
- Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.
- 不要 屏气 太久
- Đừng nín thở quá lâu.
- 现在 电视 的 屏幕 越来越 大
- Bây giờ màn hình TV ngày càng lớn hơn.
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
视›