Đọc nhanh: 规管 (quy quản). Ý nghĩa là: để điều chỉnh.
规管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để điều chỉnh
to regulate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规管
- 完善 管理 规章
- hoàn thiện quản lí quy định.
- 每里 都 有 自己 的 管理 规章
- Mỗi làng đều có quy tắc quản lý riêng.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 不同 产品 有 不同 的 规格
- Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.
- 财富 管理 可以 帮助 你 更好 地 规划 未来
- Quản lý tài sản có thể giúp bạn lập kế hoạch cho tương lai tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
规›