规管 guī guǎn
volume volume

Từ hán việt: 【quy quản】

Đọc nhanh: 规管 (quy quản). Ý nghĩa là: để điều chỉnh.

Ý Nghĩa của "规管" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

规管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để điều chỉnh

to regulate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规管

  • volume volume

    - 完善 wánshàn 管理 guǎnlǐ 规章 guīzhāng

    - hoàn thiện quản lí quy định.

  • volume volume

    - 每里 měilǐ dōu yǒu 自己 zìjǐ de 管理 guǎnlǐ 规章 guīzhāng

    - Mỗi làng đều có quy tắc quản lý riêng.

  • volume volume

    - 库房 kùfáng 管理 guǎnlǐ yào 规范 guīfàn 易燃易爆 yìrányìbào 乱放 luànfàng

    - Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 组合 zǔhé 管理 guǎnlǐ 规程 guīchéng de 能力 nénglì 技能 jìnéng shì 什么 shénme

    - Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 下雨 xiàyǔ 反正 fǎnzhèng 他会来 tāhuìlái

    - Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.

  • volume volume

    - 技术 jìshù de 广播电视 guǎngbōdiànshì 台网 táiwǎng 管理 guǎnlǐ 频率 pínlǜ 规划 guīhuà 信息系统 xìnxīxìtǒng 研制 yánzhì

    - Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 产品 chǎnpǐn yǒu 不同 bùtóng de 规格 guīgé

    - Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.

  • - 财富 cáifù 管理 guǎnlǐ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 更好 gènghǎo 规划 guīhuà 未来 wèilái

    - Quản lý tài sản có thể giúp bạn lập kế hoạch cho tương lai tốt hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao