Đọc nhanh: 观后镜 (quan hậu kính). Ý nghĩa là: gương hiển thị tầm nhìn ra phía sau của một người (bao gồm gương chiếu hậu, gương chiếu hậu bên, gương soi em bé, v.v.).
观后镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương hiển thị tầm nhìn ra phía sau của một người (bao gồm gương chiếu hậu, gương chiếu hậu bên, gương soi em bé, v.v.)
mirror showing a view to one's rear (including rearview mirror, side-view mirror, baby view mirror etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观后镜
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 以观后效
- xem hiệu quả về sau.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 我们 先后 参观 了 博物馆
- Chúng tôi lần lượt tham quan bảo tàng.
- 咱们 去 参观 一下 这个 地方 , 譬如说 明天 或是 后天 去
- Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 楼阁 建成 后 , 观瞻 者 络绎不绝
- sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
观›
镜›