Đọc nhanh: 见色忘义 (kiến sắc vong nghĩa). Ý nghĩa là: cuốc trước anh em, quên lòng trung thành khi yêu.
见色忘义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuốc trước anh em
hoes before bros
✪ 2. quên lòng trung thành khi yêu
to forget loyalty when in love
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见色忘义
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 棕色 在 秋天 特别 常见
- Màu nâu rất phổ biến vào mùa thu.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 他 的 见义勇为 的 行为 受到 人们 的 推许
- hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
忘›
色›
见›