Đọc nhanh: 要死要活 (yếu tử yếu hoạt). Ý nghĩa là: kinh khủng, tuyệt vọng, kinh khủng.
要死要活 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kinh khủng
awfully
✪ 2. tuyệt vọng
desperately
✪ 3. kinh khủng
terribly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要死要活
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 他 还要 养活 老 母亲
- anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
活›
要›