Đọc nhanh: 活要见人 (hoạt yếu kiến nhân). Ý nghĩa là: Sống phải thấy người.
活要见人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sống phải thấy người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活要见人
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 我们 需要 具有 真知灼见 的 人来 领导 这个 党
- Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 有 意见 就 直说 , 不要 挖苦 人
- có ý kiến gì nói thẳng ra đi, chớ có nói móc người ta.
- 别人 的 意见 对 我 很 重要
- Ý kiến của người khác rất quan trọng với tôi.
- 我们 计划 参加 一个 公益活动 来 帮助 有 需要 的 人
- Chúng tôi dự định tham gia một hoạt động từ thiện để giúp đỡ những người cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
活›
要›
见›