Đọc nhanh: 襄樊 (tương phiền). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Xiangfan ở Hồ Bắc.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Xiangfan ở Hồ Bắc
Xiangfan prefecture level city in Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襄樊
- 樊姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Phàn có nhiều nhân tài xuất chúng.
- 冲破 旧 礼教 的 樊篱
- phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ
- 共襄 义举
- nghĩa cử giúp đỡ nhau.
- 共襄 善举
- làm công quả; làm từ thiện.
- 院里 立着 樊 , 以防 闯入
- Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.
- 此处 围着 樊 , 禁止入 内
- Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.
- 樊姓 同学 成绩 很 优秀
- Học sinh họ Phàn có thành tích rất xuất sắc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
樊›
襄›