襄汾 xiāng fén
volume volume

Từ hán việt: 【tương phần】

Đọc nhanh: 襄汾 (tương phần). Ý nghĩa là: Hạt Xiangfen ở Linfen 臨汾 | 临汾 , Shanxi.

Ý Nghĩa của "襄汾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Hạt Xiangfen ở Linfen 臨汾 | 临汾 , Shanxi

Xiangfen county in Linfen 臨汾|临汾 [Lin2 fén], Shanxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襄汾

  • volume volume

    - 共襄 gòngxiāng 义举 yìjǔ

    - nghĩa cử giúp đỡ nhau.

  • volume volume

    - 共襄 gòngxiāng 善举 shànjǔ

    - làm công quả; làm từ thiện.

  • volume volume

    - 山西 shānxī 汾阳 fényáng 酿造 niàngzào de 汾酒 fénjiǔ hěn 有名 yǒumíng

    - rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fén , Pén
    • Âm hán việt: Phần
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECSH (水金尸竹)
    • Bảng mã:U+6C7E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Y 衣 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRRV (卜口口女)
    • Bảng mã:U+8944
    • Tần suất sử dụng:Trung bình